Hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến quý bạn đọc bảng báo giá vật liệu nha khoa mà các phòng khám nha khoa hay các bệnh viện thường sử dụng.
|
Báo giá vật liệu nha khoa
Báo giá vật liệu nha khoa
STT
|
Tên hàng
|
Đặc điểm
|
Quy cách
|
Báo giá vật liệu nha khoa
|
1
|
Màng xương collagen Lyoplant
|
• Làm bằng màng ngoài tim bò
• Thời gian hấp thu: 8 - 16 tuần
• Kiểm duyệt bởi FDA của Hoa Kỳ
• Sản phẩm của BBRAUN - Đức
• Kích thước 1.5x3cm
|
2 màng/ hộp
|
2,900,000
|
2
|
Vật liệu làm mão tạm Temp Putty
|
• Làm từ PMMA.
• Không phát sinh nhiệt, không gây mùi và không dính.
• Độ co rút thấp và dễ dàng tạo hình.
• Làm mão tạm trong 2 phút
• Màu chuẩn A1, A2, A3, A3.5
• Trọng lượng 14g / 1 tuýp
|
1 Tuýp
|
500,000
|
CHỈNH NHA - Báo giá vật liệu nha khoa
1
|
Mắc cài sứ trong Luce
|
• Làm từ sứ trong nên mang tính thẩm mỹ cao.
• Đặc biệt: Được bảo hành, hư mắc nào đổi mắc đó.
|
Bộ 20 mắc cài
|
2,200,000
|
VẬT LIỆU TỔNG QUÁT - Báo giá vật liệu nha khoa
1 |
Vật liệu soi mòn Fine Etch
|
• Dễ dàng thao tác
• Loại bỏ được lớp mụn ngà hiệu quả và tăng thêm dộ dán dính giữa răng và các vật liệu phục hồi.
• Chứa vật liệu polymer mang tính tương hợp sinh học.
• Rửa sạch hoàn toàn với tay xịt hơi nước.
|
5ml x 1 ống |
70,000 |
2 |
Vật liệu composite đặc Escom 100
|
• Là loại composite dùng để phục hồi răng trước và răng sau.
• Phục hồi từ xoang I - xoang V
• Khả năng đánh bóng và độ bền cao, dễ thao tác, không gây dính và dễ tạo hình.
• Bền, có độ trùng hợp thấp.
• Kết nối mô răng tốt, gây cản quang.
• Màu: A1, A2, A3, A3.5.
|
4g x 1 ống |
180,000 |
3 |
Vật liệu composite lỏng EsFlow
|
• Esflow có độ bền nén khá cao và độ trùng hợp thấp.
• Thích hợp cho việc điều trị phục hồi và dự phòng ở cả răng trước và răng sau.
• Phục hồi từ xoang III - xoang V
• Sử dụng để dán vào mắc cài bên trong chỉnh nha.
• Độ bền cao, dễ đánh bóng, cản quang.
• Modun đàn hồi tương tự ngà răng.
• Màu A1, A2, A3, A3.5 (Tham khảo nội dung: Chiến lược làm quảng cáo, marketing cho phòng khám nha khoa hiệu quả)
|
2g x 1 ống |
150,000 |
4
|
Cone chính Guttepercha
|
• Làm từ 90% gutta percha tự nhiên.
• Cứng nhưng bù lại vẫn dẻo giúp thao tác dễ dàng, không bị gãy chóp.
• Không bị biến dạng khi se bằng tay hay bị uốn cong - báo giá vật liệu nha khoa
• Dài khoảng 28mm.
|
1 hộp
|
40,000
|
5
|
Cone giấy Paperpoint
|
• Tiệt trùng bằng tia gamma
• Thao tác dễ dàng
• Độ thấm hút tốt
• Dài khoảng 28mm
|
1 hộp
|
40,000
|
6
|
Xi măng gắn tạm non-eugenol Estem NE
|
• Xi măng gắn oxit kẽm không eugenol.
• Dễ trộn, có hình dạng ống bơm giúp tận dụng một cách tối đa, có thể sử dụng đầu trộn.
• Tính thẩm mỹ cao, hương chanh.
• Đủ tính chảy và loại bỏ dễ dàng.
• Thời gian làm việc từ: 1 phút 30 giây
• Thời gian đông từ: 5 phút.
|
10g x 2 ống
|
350,000
|
7
|
Xi măng gắn tạm Estem Implant
|
• Là xi măng gắn tạm và có chưa nhựa dùng cho mão, cầu, inlay hay onlay.
• Dễ trộn, có dạng ống bơm giúp tận dụng một cách tối đa.
• Có tính chảy và trộn dễ dàng hơn - báo giá vật liệu nha khoa
• Độ bền dán cao và dễ dàng loại bỏ.
• Thời gian làm việc từ: 1 phút 30 giây
• Thời gian đông từ: 5 phút
|
8g x 1 ống
|
350,000
|
8
|
Keo dán Esbond
|
• Là keo dán thế hệ thứ 5 giúp cung cấp độ dán cao trong 1 chai duy nhất, rất tiện lợi.
• Được thiết kế để dán các loại phục hồi trực tiếp vào ngà, men cũng như composite, sứ và amalgam. (Tham khảo nội dung: Điều gì đưa khách hàng mới đến với phòng khám nha khoa của bạn? Cách viết content cho kế hoạch Marketing nha khoa của phòng khám siêu hiệu quả)
|
5ml x 1 chai
|
350,000
|
9
|
Vật liệu trám lót Base It
|
• Kích thích để tạo ngà..
• Ngưng việc sâu răng tiến triển.
• Dán hóa học rất tốt vì chứa monomer tương hợp sinh học.
• Độ bền cao hơn trám nền bằng GIC, cản quang.
|
2g x 1 ống
|
180,000
|
10
|
Vật liệu trám bít hố rãnh Seal It
|
• Vật liệu quang trùng hợp được chế tạo nhằm mục đích trám các hố rãnh và vết nứt.
• Trám hiệu quả với độ co rút thấp, độ bền dán cao.
• Sử dụng an toàn.
• Độ nhớt phù hợp.
|
1,2ml x 1 ống
|
180,000
|
11
|
Vật liệu bôi trơn ống tủy Soft Prep
|
• Dung dịch nước EDTA 17% .
• Bôi trơn và chelate trong ống tủy - báo giá vật liệu nha khoa
• Tiếp xúc trơn tru, ngăn ngừa gãy trâm.
• Chất nền tan trong nước không bị lắng đọng sẽ loại bỏ vôi hóa dễ dàng.
|
6g x 1 ống
|
160,000
|
12
|
Bộ Kit Escom100
|
• Bộ kit Escom100
|
1 bộ
|
1,200,000
|
13
|
Vật liệu tái tạo cùi Core It Dual
|
• Một dạng composite lưỡng trùng hợp dùng cho việc tái tạo cùi.
• Thao tác dễ dàng, độ bền nén cao và độ bền cắt tương tự ngà răng.
• Tính chảy thích hợp, có độ bền dán cao.
• Thời gian làm việc từ: 1 phút 30 giây
• Thời gian đông từ: 4 phút
|
10g x 2 ống
|
900,000
|
14
|
Vật liệu trám tạm Temp It
|
• Đây là vật liệu trám tạm quang trùng hợp cho phục hình tạm
• Thao tác dễ, không dính khi đặt.
• Loại bỏ cả khối dễ dàng mà không làm tổn thương bờ cạnh xoang.
• Thích hợp cho onlay và inlay.
• Bền và khít sát ở bờ - báo giá vật liệu nha khoa
• Được sử dụng được cho trụ implant và làm mão tạm( mão rời ).
|
3g x 1 ống
|
150,000
|
15
|
Kim tiêm NOP- 27 G/S (0.4x21mm)
|
• Có độ bén cao
• Đâm xuyên một cách dễ dàng
• Giá cả luôn cạnh tranh
|
100 kim/ hộp
|
115,000
|
16
|
Kim tiêm NOP - 27 G/L (0.4x30mm)
|
• Có kích thước nhỏ nên không gây đau cho bệnh nhân, đâm xuyên một cách dễ dàng.
|
100 kim/ hộp
|
115,000
|
17
|
Kim tiêm NOP- 30 G/XS (0.3x12mm)
|
• Có kích thước nhỏ nên không gây đau cho bệnh nhân, đâm xuyên một cách dễ dàng.
|
100 kim/ hộp
|
130,000
|
18
|
Kim tiêm NOP- 30 G/S (0.3x21mm)
|
• Có kích thước nhỏ nên không gây đau cho bệnh nhân, đâm xuyên một cách dễ dàng.
|
100 kim/ hộp
|
130,000
|
19
|
Kim tiêm NOP- 30 G/L (0.3x25mm)
|
• Có kích thước nhỏ nên không gây đau cho bệnh nhân, đâm xuyên một cách dễ dàng - báo giá vật liệu nha khoa.
|
100 kim/ hộp
|
130,000
|
20
|
Kim tiêm NOP-31 G/XS(0.26x12mm)
|
• Có kích thước nhỏ nên không gây đau cho bệnh nhân, đâm xuyên một cách dễ dàng.
|
100 kim/ hộp
|
150,000
|
CHỈ PHẨU THUẬT - Báo giá vật liệu nha khoa
1
|
Chỉ phẫu thuật Supramid Black 4.0
|
• Đây là sự kết hợp giữa chỉ đơn sợi và đa sợi nên giúp hạn chế việc nhiễm trùng và ngăn chặn hiện tượng mao dẫn.
•Thân thiện với mô mềm, dễ dàng thắt nút và chịu lực tốt.
• Lõi được bao bọc bởi lớp polymade (Tham khảo nội dung: Ý tưởng tiếp thị Phòng Khám Nha Khoa giúp thu hút thêm nhiều khách hàng.tiếp thị Phòng Khám Nha Khoa, Quảng cáo Phòng Khám Nha Khoa)
|
36 tép/ hộp
|
1,200,000
|
2
|
DAFILON BLUE USP 3/0 75CM DS19
|
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi Polyamide 6, số 3/0 , dài 75cm, kim tam giác 3/8C dài 19mm phủ silicone , đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
1,000,000
|
3
|
DAFILON BLUE USP 3/0 75CM DS24
|
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi Polyamide 6,số 3/0 , dài 75cm, kim tam giác 3/8C dài 24mm phủ silicone , đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
960,000
|
4
|
DAFILON BLUE USP 4/0 75CM DS19
|
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi Polyamide 6, số 4/0 , dài 75cm, kim tam giác 3/8 vòng tròn dài 19mm phủ silicone , đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
1,050,000
|
5
|
DAFILON BLUE USP 5/0 75CM DS16
|
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi Polyamide 6, số 5/0 , dài 75cm, kim tam giác 3/8 vòng tròn dài 16mm phủ silicone , đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
1,100,000
|
6
|
DAFILON BLUE USP 6/0 45CM DS12
|
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi Polyamide 6, số 6/0 , dài 45cm, kim tam giác 3/8 vòng tròn dài 12mm phủ silicone , đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
1,600,000
|
7
|
DAFILON BLACK USP 8/0 15CM DRM6
|
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polyamide 6, số 8/0, chỉ dài 15cm, kim tròn 3/8 vòng tròn dài 5mm đầu kim micro phủ silicone.
|
Hộp/12tép
|
3,500,000
|
8
|
DAFILON BALCK USP 9/0 15CM DRM5
|
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polyamide 6, số 9/0, chỉ dài 15cm, kim tròn 3/8 vòng tròn dài 5mm đầu kim micro phủ silicone.
|
Hộp/12tép
|
3,500,000
|
9
|
DAFILON BLACK USP 11/0 5CM DRM3
|
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polyamide 6, số 11/0, chỉ dài 5cm, kim tròn 3/8 vòng tròn dài 3m phủ silicone, kim 50micro. (vi phẩu)
|
Hộp/12tép
|
6,500,000
|
10
|
MONOSYN UNDYED 4/0 (1,5) 45CM DGMP13
|
Chỉ tan tổng hợp đơn sợi Glyconate màu trắng số 4/0, chỉ dài 45cm, kim Dermaslide dài 13mm phủ silicone, đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
3,900,000
|
11
|
MONOSYN UNDYED 4/0 (1,5) 45CM DGMP19
|
Chỉ tan tổng hợp đơn sợi Glyconate màu trắng số 4/0, dài 45cm, kim Dermaslide dài 19mm phủ silicone, đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
3,800,000
|
12
|
MONOSYN UNDYED 5/0 (1) 45CM DGMP16
|
Chỉ tan tổng hợp đơn sợi Glyconate màu trắng số 5/0, chỉ dài 45cm, kim Dermaslide dài 16mm phủ silicone, đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
4,100,000
|
13
|
MONOSYN UNDYED 6/0 (0,7) 45CM DGMP11
|
Chỉ tan tổng hợp đơn sợi Glyconate màu trắng số 6/0, chỉ dài 45cm, kim Dermaslide dài 11mm phủ silicone, đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
5,100,000
|
14
|
MONOSYN UNDYED 6/0 (0,7) 45CM DGMP13
|
Chỉ tan tổng hợp đơn sợi Glyconate màu trắng số 6/0, chỉ dài 45cm, kim Dermaslide dài 13mm phủ silicone, đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
5,100,000
|
15
|
MONOSYN QUICK UND 3/0 (2)70CM DGMP19
|
Chỉ tan nhanh đơn sợi Glyconate số 3/0, chỉ dài 70cm, kim Dermaslide dài 19mm phủ silicone đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
4,800,000
|
16
|
MONOSYN QUICK UND4/0(1,5)45CM DGMP16
|
Chỉ tan nhanh đơn sợi Glyconate số 4/0, chỉ dài 45cm, kim Dermaslide dài 16mm phủ silicone đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
3,800,000
|
17
|
MONOSYN QUICK UND 5/0 (1)45CM DGMP13
|
Chỉ tan nhanh đơn sợi Glyconate số 5/0, chỉ dài 45cm, kim Dermaslide 13mm phủ silicone đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
4,500,000
|
18
|
MONOSYN QUICK UND 6/0(0,7)45CM DGMP11
|
Chỉ tan nhanh đơn sợi Glyconatesố 6/0, chỉ dài 45cm, kim Dermaslide 11mm phủ silicone. đóng gói 02 lớp DDP
|
Hộp/36tép
|
5,200,000
|
Báo giá vật liệu nha khoa
Vừa rồi, chúng tôi đã chia sẻ đến bạn đọc bảng báo giá vật liệu nha khoa để các bạn có thể cùng tham khảo. Hy vọng đã mang đến cho mọi người nhiều thông tin bổ ích, hẹn gặp lại trong những bài viết sau!
|
|
|